Công Bố Rủi Ro: Giao dịch các công cụ tài chính và/hoặc tiền điện tử tiềm ẩn mức độ rủi ro cao, bao gồm rủi ro mất một phần hoặc toàn bộ vốn đầu tư, và có thể không phù hợp với mọi nhà đầu tư. Giá cả tiền điện tử có độ biến động mạnh và có thể chịu tác động từ các yếu tố bên ngoài như các sự kiện tài chính, pháp lý hoặc chính trị. Việc giao dịch theo mức ký quỹ gia tăng rủi ro tài chính. Trước khi quyết định giao dịch công cụ tài chính hoặc tiền điện tử, bạn cần nắm toàn bộ thông tin về rủi ro và chi phí đi kèm với việc giao dịch trên các thị trường tài chính, thận trọng cân nhắc đối tượng đầu tư, mức độ kinh nghiệm, khẩu vị rủi ro và xin tư vấn chuyên môn nếu cần. Fusion Media xin nhắc bạn rằng dữ liệu có trên trang web này không nhất thiết là theo thời gian thực hay chính xác. Dữ liệu và giá cả trên trang web không nhất thiết là thông tin do bất kỳ thị trường hay sở giao dịch nào cung cấp, nhưng có thể được cung cấp bởi các nhà tạo lập thị trường, vì vậy, giá cả có thể không chính xác và có khả năng khác với mức giá thực tế tại bất kỳ thị trường nào, điều này có nghĩa các mức giá chỉ là minh họa và không phù hợp cho mục đích giao dịch. Fusion Media và bất kỳ nhà cung cấp dữ liệu nào có trên trang web này đều không chấp nhận bất cứ nghĩa vụ nào trước bất kỳ tổn thất hay thiệt hại nào xảy ra từ kết quả giao dịch của bạn, hoặc trước việc bạn dựa vào thông tin có trong trang web này. Bạn không được phép sử dụng, lưu trữ, sao chép, hiển thị, sửa đổi, truyền hay phân phối dữ liệu có trên trang web này và chưa nhận được sự cho phép rõ ràng bằng văn bản của Fusion Media và/hoặc nhà cung cấp. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ đều được bảo hộ bởi các nhà cung cấp và/hoặc sở giao dịch cung cấp dữ liệu có trên trang web này. Fusion Media có thể nhận thù lao từ các đơn vị quảng cáo xuất hiện trên trang web, dựa trên tương tác của bạn với các quảng cáo hoặc đơn vị quảng cáo đó. Phiên bản tiếng Anh của thỏa thuận này là phiên bản chính, sẽ luôn được ưu tiên để đối chiếu khi có sự khác biệt giữa phiên bản tiếng Anh và phiên bản tiếng Việt.
Cập nhật giá vàng hôm nay tại Hải Dương
Bạn muốn xem giá vàng để mua hoặc bán vàng tại Hải Dương? Vậy thì Giavangvietnam.com sẽ đáp ứng điều đó cho bạn. Chúng tôi tổng hợp giá vàng từ các tổ chức uy tín nhất tại Hải Dương. Lấy giá từ 3 nguồn: (i) Bảng giá vàng của SJC, (ii) Giá vàng tại các tiệm vàng uy tín và (iii) Giá vàng tại các ngân hàng.
Mở tài khoản Binance, nhận $100 miễn phí - Sàn mua bán coin #1 thế giới
Tóm tắt tình hình tỷ giá Yên Nhật (¥) (JPY) hôm nay (12/12/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá JPY tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật (¥) (JPY)
+ Ngân hàng PublicBank đang mua tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 161,00 VND
+ Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 161,90 VND
+ Ngân hàng LPBank, OceanBank đang mua tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 164,72 VND
+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 171,24 VND
Chuyển đổi Đô la Úc (AUD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
Tỷ giá Đô la Úc hôm nay là 1 AUD = 16.185 VND. Tỷ giá trung bình AUD được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Úc.
(Tỷ giá Trung bình: 1 AUD = 16.185 VND, 14:55:12 11/12/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, LPBank, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Ngân hàng bán Yên Nhật (¥) (JPY)
+ Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 169,17 VND
+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 168,82 VND
+ Ngân hàng TPB đang bán tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 176,78 VND
+ Ngân hàng Bảo Việt đang bán chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 171,93 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay - Tỷ giá JPY mới nhất 12/12/2024 - Web giá
Bảng giá vàng Hải Dương bao gồm các loại vàng
– Vàng SJC 1L hay còn được gọi là vàng miếng 1 cây.
– Vàng nhẫn SJC 1 chỉ hay còn được gọi là nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9).
– Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99% hay còn được gọi là vàng trang sức 24k.
– Vàng nữ trang (vàng trang sức) 75% còn được gọi là vàng 18k.
– Vàng nữ trang (trang sức) 58,3% còn được gọi là vàng 14k.
– Vàng nữ trang (trang sức) 41,7% còn được gọi là vàng 10k.
Một số các cửa hàng uy tín và chất lượng hoạt động lâu năm tại Hải Dương mà bạn có thể tham khảo: Tiệm vàng Hải Hồng, Tiệm vàng Vân Anh, Tiệm vàng bạc Trung Thành, Tiệm vàng bạc Thanh Thảo, Tiệm vàng Hương Yến.
Ngoài các cửa hàng, bạn có thể tham khảo giá vàng tại các ngân hàng tại Hải Dương được phép kinh doanh vàng miếng SJC như: Eximbank, Vietinbank, Sacombank….
Mong rằng Website Giavangvietnam.com đã trả lời cho bạn: Giá vàng hôm nay tại Hải Dương là bao nhiêu? Giá vàng hôm nay lên (tăng) hay xuống (giảm)? Nên mua hay bán vàng trong hôm nay?
Chuyển đổi Yên Nhật (¥) (JPY) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
Đơn vị tiền tệ Nhật Bản sử dụng là Yên Nhật (JPY). Tỷ giá Yên Nhật trung bình hôm nay là 1 JPY = 166.19 VND.Tỷ giá 1 man (一万 hay 10.000 Yên) là 1.661.900,00 VND.
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 166,19 VND, 19:40:12 12/12/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, LPBank, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Tóm tắt tình hình tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay (11/12/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá AUD tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
+ Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.580 VND
+ Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.670 VND
+ Ngân hàng TPB đang mua tiền mặt Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.549 VND
+ Ngân hàng TPB đang mua chuyển khoản Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.715 VND
+ Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.356 VND
+ Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.392 VND
+ Ngân hàng TPB đang bán tiền mặt Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 17.477 VND
+ Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.750 VND
Tỷ giá Đô Úc hôm nay - Tỷ giá AUD mới nhất 11/12/2024 - Web giá
Bảng tỷ giá Yên Nhật (¥) (JPY) tại 40 ngân hàng
Cập nhật tỷ giá Yên Nhật (¥) mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay ở bên dưới
Bảng tỷ giá Đô la Úc (AUD) tại 40 ngân hàng
Cập nhật tỷ giá Đô la Úc mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá AUD hôm nay ở bên dưới