Bài học từ vựng tiếng Hàn hôm nay các bạn sẽ cùng học với SOFL chủ đề tên các loại trái cây bằng tiếng Hàn nhé! Đây đều là những từ vựng được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về hoa quả thông dụng
과일은 어디서 팔아요? Hoa quả có bán ở đâu ạ?
우리 귤 좀 먹어요 Chúng ta ăn quýt đi.
두리안 싫어요. Mình ghét sầu riêng lắm.
나 용과 먹고 싶어요. Mình muốn ăn quả thanh long.
토마토 어딨어요? Quả cà chua ở đâu nhỉ?
잭 과일 먹은 적이 있어요. Bạn đã từng ăn mít bao giờ chưa?
바나나 너무 맛있어요. Quả chuối (ăn) rất ngon.
나는 과일 중에서 사보체를 가장 좋아한다. Trong tất cả các loại trái cây tôi thích nhất là quả hồng xiêm.
딸기는 한 소쿠리에 8천 원입니다. Dâu tây giá 8,000 won một rổ
나 한국에서 호두 너무 먹고 싶었어요. Ở Hàn Quốc em rất muốn ăn quả hồ đào
고추 알레르기가 있어요. Tôi bị dị ứng với quả ớt
아보카도 좋아하세요? Mọi người có thích ăn quả bơ không ạ?
람부탄 알아요? Bạn có biết quả chôm chôm không?
Những từ mới về tên các loại trái cây bằng tiếng Hàn không quá khó học đúng không các bạn? Đã có rất nhiều từ vựng quen thuộc với chúng ta rồi, các bạn hãy cố gắng học những từ mới còn lại nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng:
9. 망고스틴 : măng cụt (mang-goseutin)
14. 청포도 : nho xanh (cheongpodo)
23. 반석류 (구아바) : quả ổi (banseoglyu)
26. 사보체 : quả hồng xiêm (saboche)
30. 서양자두 : quả mận (seoyangjadu)
31. 밀크과일 : quả vú sữa (milkeugwail)
34. 카람볼라 (스타프루트, 별사과): quả khế (kalambolla)
44. 용과: quả thanh long (yong-gwa)
47. 호두: quả hồ đào (óc chó) (hodu)
48. 잭 과일: quả mít (jaeg gwail)
51. 해바라기: hạt hướng dương (haebalagi)
55. 검은딸기(산딸기): dâu đen (dâu ta) (geom-eunttalgi)
56. 멜론: dưa gang, dưa lưới (dưa hấu Mỹ) (mellon)
60. 번여지(망까오): mãng cầu (quả na) (번여지)
62. 매실: loại quả có vị giống quả mơ (maesil)
68. 해바라기: hạt hướng dương (haebalagi)
72. 용과: quả thanh long (yong-gwa)
Đây đều là những từ vựng tiếng Hàn thông dụng, chắc hẳn các bạn cũng đã bắt gặp rất nhiều khi xem phim/show/nghe nhạc Hàn. Để nhanh thuộc thì cần phải sử dụng chúng thật nhiều trong thực tế, một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả nhanh đó là: đặt câu với từ vựng.
Cùng SOFL tham khảo sau đây nhé:
Cách gọi tên các loại trái cây bằng tiếng Trung
橙子 Chéngzi Cam 榴 Líu lián Sầu riêng 石榴 Shílíu Lựu 人心果 Rén xin guỏ Samboche 释迦果 Shì jia guỏ Na 蕃荔枝 Fan-lì zhi Na 荔枝 Lì zhi Vải 山竺 Shan- zhú Măng cụt 香蕉 Xiangjiao Chuối 梨子 Lí zi Lê 橘子 Jú zi Quýt 拧檬 Níng méng Chanh
蕃石榴 Fan- shí líu ổi 巴乐 Ba- lè ổi 芒果 Máng guỏ Xoài 葡萄 Pútao Nho 木瓜 Mù gua- Đu đủ 西瓜 xi-gua- Dưa hâú 菠萝 Bo-loú Dứa 风梨 Fènglí Dứa 菠萝蜜 Bo-luómì Mít 苹果 Píngguỏ Táo (bom)
李子 Lỉ zi Quả lý 椰子 Ye- zi Qủa dừa 李子 mận 佛手瓜 quả su su 椰子 quả dừa 人参果 saboche hay hồng xiêm 樱桃 anh đào (cheery) 火龙果 huo-long-guo thanh long 玉米 yu-mi bắp 红枣 hong-zao táo tàu 黑枣 hei-zao táo tàu đen 草莓 cao-mei dâu 甘蔗 gan-zhe mía 柚子 (西柚) you-zi (xi-you) bưởi 桂圆 gui-yuan nhãn 杨桃 yang-tao khế 芭蕉 ba-jiao chuối sứ 红毛丹 hong-mao-dan chôm chôm 蛋黄果 dan-huang-guo trái trứng gà 柿子 shi-zi trái hồng 红毛丹 hóngmáodān (Chôm chôm ) 黄皮果 huángpíguǒ (Bòn bon ) 莲雾或云雾 liānwù yúnwù (Trái Mận của miền nam) 槟榔 bīngláng (quả cau ) 龙眼 lóngyǎn (nhãn)
TRÁI CÂY 4U – Các loại trái cây trong tiếng trung
Để đặt hàng, xem menu tại www.traicay4u.vn/menu hoặc
Địa chỉ: 20 Trần Cao Vân, Quận 1
Quả anh đào / Trái Cherry : 樱桃 /yīngtáo/
Quả bàng / Trái bàng : 欖仁樹的果實 /lǎn rén shù de guǒshí/
Quả bầu / Trái bầu : 节瓜 /jié guā/
Quả bí đao / Trái bí đao : 冬瓜 /dōng guā/
Quả bí đỏ / Trái bí đỏ : 南瓜 /nán guā/
Quả bơ / Trái bơ : 牛油果 /niúyóuguǒ/
Quả bòng / Trái bưởi : 柚子 /yòuzi/
Quả cà chua / Trái cà chua : 蕃茄 /fān qié/
Quả cà tím / Trái cà tím : 茄子 /qié zi/
Quả cà tím tròn / Trái cà tím tròn : 圆茄 /yuán jiā/
Quả cam / Trái cam : 橙 /chéng/
Quả cau / Trái cau : 槟榔 /bīnláng/
Quả chanh / Trái chanh : 柠檬 /níngméng/
Quả chanh leo / Trái chanh leo (chanh dây) : 百香果 /bǎixiāng guǒ/
Quả chôm chôm / Trái chôm chôm : 红毛丹 /hóng máo dān/
Quả chuối tây / Trái chuối tây : 芭蕉 /bājiāo/
Quả chuối tiêu / Trái chuối tiêu : 香蕉 /Xiāngjiāo/
Quả cóc / Trái cóc : 金酸枣 /jīn suānzǎo/
Quả dâu tằm / Trái dâu tằm : 桑葚 /sāngrèn/
Quả dâu tây / Trái dâu tây : 草莓 /cǎoméi/
Quả dưa bở / Trái dưa bở : 蜜瓜 /mì guā/
Quả dưa chuột / Trái dưa chuột : 黄瓜 /huángguā/
Quả dưa gang / Trái dưa gang : 甜瓜 /tiánguā/
Quả dưa hấu / Trái dưa hấu : 西瓜 /xīguā/
Quả dưa hấu không hạt / Trái dưa hấu không hạt : 无籽西瓜 /wú zǐ xīguā/
Quả dưa lê / Trái dưa lê : 香瓜 /xiāngguā/
Quả dưa vàng / Trái dưa vàng : 哈密瓜 /hāmìguā/
Quả dừa / Trái dừa : 椰子 /yēzi/
Quả dứa / Trái thơm / Trái khóm : 菠萝 /bōluó/
Quả đào / Trái đào : 毛桃 /máotáo/
Quả đào bẹt / Trái đào bẹt : 蟠桃 /pántáo/
Quả đào tiên / Trái đào tiên : 水蜜桃 /shuǐmìtáo/
Quả đu đủ / Trái đu đủ : 木瓜 /mùguā/
Quả gấc / Trái gấc : 木鳖果 /mùbiēguǒ/
Quả hồng / Trái hồng : 柿子 /shìzi/
Quả hồng xiêm / Trái hồng xiêm : 人心果 /rénxīn guǒ/
Quả hạnh / Trái hạnh : 杏子 /xìngzi/
Quả hạnh đào / Trái hạnh đào : 扁桃 /biǎntáo/
Quả hạnh nhân / Trái hạnh nhân : 杏仁 /xìngrén/
Quả khế / Trái khế : 杨桃 /yángtáo/
Quả la hán / Trái la hán : 罗汉果 /luóhànguǒ/
Quả lê táo / Trái lê táo : 苹果梨 /píngguǒlí/
Quả lê thơm / Trái lê thơm : 香梨 /xiānglí/
Quả lê trắng / Trái lê trắng : 白梨 /báilí/
Quả lê tuyết / Trái lê tuyết : 雪梨 /xuělí/
Quả lựu / Trái lựu : 石榴 /shíliú/
Quả mãng cầu xiêm / Trái mãng cầu xiêm : 刺果番荔枝 /cì guǒ fān lìzhī/
Quả măng cụt / Trái măng cụt : 山竹 /shānzhú/
Quả mâm xôi đen / Trái mâm xôi đen : 黑莓 /hēiméi/
Quả mận / Trái mận : 李子 /lǐzǐ/
Quả me / Trái me : 酸豆 /suāndòu/
Quả mít / Trái mít : 菠萝蜜 /bōluómì/
Quả mơ / Trái mơ : 杏子 /xìngzi/
Quả mướp / Trái mướp : 丝瓜 /sī guā/
Quả mướp đắng / Trái khổ qua : 苦瓜 /kǔguā/
Quả na / Trái mãng cầu : 番荔枝 /fān lìzhī/
Quả nhãn / Trái nhãn : 桂圆 /guìyuán/
Quả nho / Trái nho : 葡萄 /pútáo/
Quả nhót / Trái lót : 牛奶子 /niúnǎi zi/
Quả óc chó / Trái óc chó : 核桃 /hétáo/
Quả ổi / Trái ổi : 番石榴 /fān shíliú/
Quả ớt / Trái ớt : 辣椒 /làjiāo/
Quả ớt ngọt / Trái ớt ngọt : 甜椒 /tián jiāo/
Quả phật thủ / Trái phật thủ : 佛手 /fóshǒu/
Quả quất / Trái tắc : 金橘 /jīn jú/
Qủa quýt / Trái quýt : 柑橘 /gānjú/
Quả roi / Trái mận : 结果鞭 /jiéguǒ biān/
Quả sầu riêng / Trái sầu riêng : 榴莲 /liúlián/
Quả sấu / Trái sấu : 人面子 /rén miànzi/
Quả sim / Trái sim : 桃金娘 /táo jīn niáng/
Quả sồi / Trái sồi : 橡子 /xiàng zi/
Quả sơn trà / Trái sơn trà : 山楂果 /shānzhā guǒ/
Quả su su / Trái su su : 佛手瓜 /fóshǒu guā/
Quả sung / Trái sung : 无花果 /wúhuāguǒ/
Quả táo / Trái táo : 枣 /zǎo/
Quả táo dại / Trái táo dại : 花红 /huāhóng/
Quả thanh long / Trái thanh long : 火龙果 /huǒlóng guǒ/
Quả thông / Trái thông : 松果 /sōng guǒ/
Quả trám / Trái trám : 橄榄 /gǎnlǎn/
Quả trứng cá / Trái trứng cá : 文定果 /wén dìng guǒ/
Quả trứng gà / Trái Lekima : 鸡蛋果 /jīdàn guǒ/
Quả vải / Trái vải : 荔枝 /lìzhī/
Quả việt quất / Trái việt quất : 蓝莓 /lánméi/
Quả vú sữa / Trái vú sữa : 牛奶果 /niúnǎi guǒ/
Quả xoài / Trái xoài : 芒果 /mángguǒ/
Quả xoài cát / Trái xoài cát : 暹罗芒 /xiān luó máng/
Quả xoài tượng / Trái xoài tượng : 金边芒 /jīnbiān máng/
Quả xoan / Trái xoan : 苦楝 /kǔliàn/
Củ lạc / đậu phộng : 花生 /huāshēng/
Củ mã thầy, củ năng : 荸荠 /bíjì/
Các thể loại trái cây trong tiếng Trung
Quả có vỏ cứng : 坚果 /jiānguǒ/
Quả có cùi : 肉汁果 /ròu zhī guǒ/
Quả không hạt : 无核水果 /wú hé shuǐguǒ/
Các loại nước trái cây thường thấy trong tiếng Trung
Nước ép trái cây : 果汁 /guǒzhī/
Nước ép táo : 苹果汁 /píng guǒzhī/
Nước ép cà chua : 番茄汁 /fānqié zhī/
Nước ép dâu tây : 草莓汁 /cǎoméi zhī/
Nước ép nam việt quất : 蔓越莓汁 /mànyuèméi zhī/
Nước ép việt quất : 蓝莓汁 /lánméi zhī/
Nước ép nho : 葡萄汁 /pútính zhī/
Nước ép dứa : 菠萝汁 /bōluó zhī/
Nước ép vải thiều : 荔枝汁 /lìzhī zhī/
Nước ép xoài : 芒果汁 /mángguǒ zhī/
Nước ép đu đủ : 木瓜汁 /mùguā zhī/
Nước ép trái kiwi : 猕猴桃汁 /míhóutáo zhī/
Nước ép dưa hấu : 西瓜汁 /xīguā zhī/
Nước ép mận : 酸梅汤 /suānméi tāng/
Nước chanh : 柠檬水 /níngméng shuǐ/
Trà xanh chanh dây : 百香果绿茶 /Bǎixiāng guǒ lǜchá/
Trà sữa xoài : 芒果奶茶 /mángguǒ nǎichá/
Trà sữa dâu tây : 草莓奶茶 /cǎoméi nǎichá/
Sinh tố bơ : 鳄梨奶昔 /è lí nǎi xī/
Sinh tố mãng cầu : 番荔枝冰沙 /fān lìzhī bīngshā/
Sinh tố dưa hấu : 西瓜冰沙 /Xīguā bīngshā/
Sinh tố đu đủ : 木瓜冰沙 /Mùguā bīngshā/
Sinh tố xoài : 芒果冰沙 /Mángguǒ bīngshā/