Các nhân chứng trong những ngày sau đã được thêm vào với các nhân chứng thời xưa.
Từ Vựng Tiếng Anh Dành Cho Nhân Sự Ngành Nhà Hàng – Khách Sạn
Lĩnh vực Ẩm thực, Nhà hàng – Khách sạn liên tục hội nhập quốc tế, đòi hỏi nhân sự trong ngành cần trau dồi vốn tiếng Anh chuyên môn để dễ dàng làm việc và mang lại kết quả tốt đẹp. Bạn đang làm việc ở lĩnh vực này? Bạn đã nắm chắc một số từ vựng tiếng Anh để sẵn sàng ghi điểm với khách hàng và cấp trên?
Ngày nay, tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống lẫn công việc, nhất là ở những thành phố lớn, nơi kinh tế hội nhập và phát triển mạnh mẽ. Đối với nhân sự làm việc trong các khách sạn, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng, vốn tiếng Anh vững chắc không chỉ giúp bạn hoàn thành công việc dễ dàng mà còn thúc đẩy khả năng thăng tiến nhanh chóng.
Vốn tiếng Anh càng nhiều càng giúp nhân viên nhà hàng tự tin giao tiếp với khách và đồng nghiệp nước ngoài – Ảnh: Internet
Trang thiết bị trong phòng lưu trú
Tiếng Anh ở nhà hàng là điều cần phải có của nhân viên khi làm việc tại đây – Ảnh: Internet
Từ vựng tiếng Anh cho nhân sự Nhà hàng
Tên gọi các món ăn ở nhà hàng rất phong phú – Ảnh: Internet
Tầm quan trọng của tiếng Anh hầu như ai cũng hiểu, nhất là với những người đã, đang và có ý định theo đuổi ngành Dịch vụ như Nhà hàng – Khách sạn. Song để giỏi được ngôn ngữ này cần nhiều thời gian để trau dồi thế nên trước khi bước vào bồi dưỡng chuyên sâu, bạn nên học từ vựng tiếng Anh cấp cơ bản trước, sau đó dần dần cải thiện khả năng của mình nhằm đáp ứng tốt công việc.
“Bỏ Túi” Ngay 10 Thuật Ngữ Tiếng Anh Bếp Trưởng Thường Dùng
Nhân Viên Phục Vụ Giao Tiếp Tiếng Anh Cần Tránh Những Lỗi Cơ Bản Này
Khi tôi đến gặp một nhân viên du lịch để mua vé máy bay đi Albania, anh ta rất đỗi ngạc nhiên.
When I approached a travel agent to buy air tickets for Albania, he was dumbfounded.
Cô Joyce, một nhân viên văn phòng hoạt bát, đang xem qua một tài liệu.
Joyce, a vivacious office worker, peers at the document she holds.