Kết quả: 40018, Thời gian: 0.0415
Định nghĩa từ Ưu việt tiếng Anh – The best
Định nghĩa từ best: the most excellent thing or person. (Dịch: điều tuyệt vời nhất hoặc người tuyệt vời nhất)
Ví dụ: They only buy the best. (Dịch: Họ chỉ mua những thứ ưu việt nhất).
Nghĩa khác của từ the best: the highest standard that somebody/something can reach (Dịch: tiêu chuẩn cao nhất mà ai đó / thứ gì đó có thể đạt tới).
Ví dụ: He always brings out the best in people. (Anh ấy luôn phát huy những gì tốt nhất ở con người).
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến ưu việt – Những lời khen ngợi
Ưu việt là một từ thường dùng như một lời ca ngợi, một lời vinh danh cho thứ gì đó tốt nhất, vậy xin mời bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những lời khen bằng tiếng Anh được ví dụ một cách dễ hiểu nhất sau đây nhé.
Sự thật là không một ai có thể vĩ đại hơn ai khác, vì có quá nhiều người vĩ đại trên thế giới này. Có những cách hiểu và cách sống khác nhau ở những cấp độ khác nhau, mỗi chúng ta là duy nhất, những lĩnh vực khác nhau và những thời kỳ khác nhau. Do đó, rất khó để so sánh người này có vĩ đại hay không bằng người kia, hay so với người này sao những người khác không thành công bằng.
Nhưng dù vậy, trên thế giới cũng có những con người nổi bậc và cuộc đời của họ đã cống hiến cho sự phát triển của toàn nhân loại, họ là những người ưu việt nhất trong thời đại của họ. Vì vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu những cái tên có tầm ảnh hưởng lớn nhất của nhân loại trong lịch sử nhé.
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0375
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0542
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0265